Bước 1: Tra cứu thông tin người nộp thuế qua link http://tracuunnt.gdt.gov.vn/tcnnt/mstdn.jsp theo các bước như hình bên dưới.
Bước 1: Tra cứu thông tin người nộp thuế qua link http://tracuunnt.gdt.gov.vn/tcnnt/mstdn.jsp theo các bước như hình bên dưới.
Nhu cầu đi lại là nhu cầu thiết yếu của con người. Các phương tiện di chuyển đóng vai trò quan trọng. Cùng tìm hiểu từ vựng phương tiện giao thông tiếng Hàn nào.
Từ vựng phương tiện giao thông tiếng Hàn
Cách hỏi phương tiện đi lại: ...에 어떻게 가다?
(Tạm dịch: Bạn đi đến ... bằng gì vậy?
(Dịch: Bạn đi đến trường bằng gì? Tôi đi xe buýt.)
(Tôi có thể đi từ Seoul đến Busan bằng phương tiện gì?)
(Dịch: Bạn có thể đi bằng máy bay trong hơn một giờ đồng hồ.)
Bài viết từ vựng phương tiện giao thông tiếng Hàn được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Phương tiện giao thông trong tiếng Hàn là 교통수달 (kyothongsutal). Phương tiện giao thông là các phương tiện di chuyển, đi lại công khai trên cả nước, với nhiều phương tiện đa dạng.
Phương tiện giao thông trong tiếng Hàn là 교통수달 (kyothongsutal). Phương tiện giao thông là các phương tiện di chuyển, đi lại công khai trên cả nước, có nhiều loại phương tiện giao thông cho các loại hình như đường bộ, đường thủy, đường hàng không, nhằm phục vụ nhu cầu đi lại của mọi người.
Một số từ vựng về phương tiện giao thông trong tiếng Hàn:
항공사 (hangkongsa): Hãng hàng không.
고속도로 (kosoktolo): Đường cao tốc.
전철표 (joenchoelphyo): Ga tàu điện.
Một số ví dụ về phương tiện giao thông trong tiếng Hàn:
(a-boe-ji-neun mak ja-tong-cha-leul sa-syossta.)
(phyon-li-han kyo-thong-su-tal-i issoyo.)
Có phương tiện giao thông thật thuận tiện.
(je tong-saeng-eun hak-kyo-e ja-joen-koe-leul ja-ju thab-nita.)
Em trai tôi thường đi xe đạp đến trường.
Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - Phương tiện giao thông trong tiếng Hàn là gì.