Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ tiền đi lại trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tiền đi lại tiếng Nhật nghĩa là gì.
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ tiền đi lại trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tiền đi lại tiếng Nhật nghĩa là gì.
Đây là cách dùng tiền đi lại tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tiền đi lại trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Cùng phân biệt allowance, wage và salary nha!
- Allowance là trợ cấp, phụ phí, phụ cấp chi trả cho một mục đích riêng.
Ví dụ: The perks of the job include a company pension and a generous travel allowance.
(Các đặc quyền của công việc bao gồm lương hưu của công ty và phụ cấp du lịch hào phóng.)
- Salary là số tiền mà nhân viên được trả cho công việc của họ (thường được trả hàng tháng).
Ví dụ: His salary is quite low compared to his abilities and experience.
(Lương tháng của anh ấy khá thấp so với năng lực và kinh nghiệm của anh ta).
- Wage là số tiền nhận được cho công việc mình làm, được trả theo giờ/ngày/tuần; thù lao.
Ví dụ: According to our agreements, wages are paid on Fridays.
(Theo như hợp đồng của chúng tôi, thù lao được trả vào các ngày thứ Sáu).
Đi học tiếng Trung là 上学 /shàngxué/ là quá trình tìm hiểu các vấn đề về tình cảm, đạo đức, lối sống. Học tập là tiếp thu và hiểu biết các chuẩn mực đạo đức, rèn luyện nhân cách và lối sống.
Đi học tiếng Trung là 上学 /shàngxué/ là quá trình tìm hiểu các vấn đề về tình cảm, đạo đức, lối sống. Học tập là tiếp thu và hiểu biết các chuẩn mực đạo đức, rèn luyện nhân cách và lối sống.
Các từ vựng tiếng Trung về đi học:
Các ví dụ giao tiếp tiếng Trung về đi học:
/Háizi shàngxué de wèntí zhēn jiào wǒ fànle chóu/.
Vấn đề con cái đi học thật sự khiến tôi lo lắng.
/Wǒ měitiān zǎochén qī diǎn zhōng shàngxué/.
Tôi hằng này đi học vào bảy giờ sáng.
/Tā zài shàngxué de shíhòu jiù xiǎngwàngzhe zuò yī wèi yīshēng/.
Khi còn đi học, anh ấy đã mong muốn trở thành bác sĩ.
Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - đi học tiếng trung là gì.